Học Bổng Du Học Canada 2024
Canada là điểm đến du học đang rất hot trong những năm gần đây vì những chính sách visa ưu tiên hay những chương trình định cư rộng mở. Bên cạnh đó các suất học bổng vô cùng hấp dẫn cũng là một trong những yếu tô làm cho du học Canada chưa từng “hạ nhiệt”. Chi phí du học Canada được xem là khá tiết kiệm so với các nước cùng chất lượng như: Anh, Úc, Mỹ, New Zealand… bên cạnh đó nếu tìm hiểu kỹ và nắm được bí quyết săn được các suất học bổng giá trị cao thì bạn hoàn toàn có thể tối ưu hoá được bài toán chi phí du học Canada cho mình.
Vậy bí quyết để săn được học bổng du học Canada là gì? Mời các bạn cùng tham khảo qua bài chia sẻ sau.
1. Canada có các loại học bổng gì?
Tất cả các trường học tại Canada hầu như đều có học bổng giá trị từ cao đến thấp hoặc toàn phần, nhìn chung sẽ được chia thành một số loại chính như sau:
Học bổng chính phủ: thường bao gồm 100% học phí và sinh hoạt phí, nhưng sẽ rất ít, hiếm và tính cạnh tranh rất cao, ví dụ một nước chỉ có từ 3 – 5 suất/năm.
Học bổng đầu vào tự động: sẽ dễ dàng có được khi học sinh đáp ứng được các yêu cầu đầu vào của trường, đủ điều kiện để nhập học thẳng vào khoá chính mà không cần học các lớp tiếng Anh dự bị. Các suất học bổng này thường có giá trị từ 5 – 30% học phí hoặc tương đương 1,000 – 3,000 CAD.
Học bổng cho những hồ sơ có thành tích học tập tốt sẽ có giá trị sẽ cao hơn từ 50% cho đến toàn phần và chắc chắn có tính cạnh tranh cao và dựa trên hồ sơ cá nhân, năng lực học tập của bạn là yếu tố quyết định mức học bổng.
Học bổng tài trợ: đối với các chương trình sau đại học như Thạc sỹ, Tiến sỹ, thường sẽ có các suất học bổng toàn phần được tài trợ bởi tổ chức giáo dục, doanh nghiệp, hội cựu sinh viên hay các giáo sư của trường. Các suất học bổng này sẽ dành cho những đề tài nghiên cứu luận văn được đánh giá tốt, có tính khoa học hoặc thực tiễn cao, họ sẽ tài trợ 100% học phí để đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình nghiên cứu.
2. Cần chuẩn bị những gì xin học bổng du học Canada?
- Điểm trung bình học tập – GPA: Kết quả học tập của bạn trước đó là một trong những yếu tố quan trọng để nhà trường nhận biết về khả năng học tập của bạn. Nếu bạn có dự định săn các suất học bổng giá trị cao thì bạn nên chuẩn bị điểm học tập thật tốt trong vòng tối thiểu 2 năm gần nhất.
- Chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS, TOEFL, SAT, GMAT/GRE… đây là yếu tố quan trọng nhất để xét duyệt học bổng của Canada nói riêng và của tất cả các nước khác trên thế giới nói chung. Vì khi du học ở nước ngoài, thì khả năng ngôn ngữ là điều kiện cơ bản chứng minh được năng lực học, khả năng thích nghi của học sinh.
- Bài luận văn hoặc các bài thi đầu vào, chuẩn hoá, chuyên môn các lĩnh vực học có liên quan. Đây là một yếu tố xác định thế mạnh của học sinh trong lĩnh vực mà bạn sẽ học tập tại Canada. Bài luận văn cá nhân được coi là bức tranh minh họa tính cách cũng như con người đồng thời thể hiện khả năng tư duy phản biện của riêng bạn.
- Các bằng cấp, giấy khen, chứng chỉ các hoạt động ngoại khoá: đây là bằng chứng khả năng đóng góp công sức của bạn cho xã hội, là một cơ sở để đánh giá cho các kỹ năng mềm của một học sinh như: kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng lãnh đạo… Vì vậy, các trường ở Canada rất chú trọng vào các hoạt động ngoại khoá, đây sẽ là một yếu tố giúp hồ sơ bạn đẹp hơn, tăng khả năng cạnh tranh với các bạn học sinh khác.
3. Quy trình để bạn sẵn sàng săn học bổng du học Canada.
Bước 1: bạn cần tìm kiếm thông tin trên các trang chính thống, nghiên cứu kĩ ề các yêu cầu, thời gian xét duyệt học bổng để có sự chuẩn bị thật tốt và lựa chọn học bổng phù hợp với mình.
Bước 2: lên kế hoạch săn học bổng một cách nghiêm túc. Đặt mục tiêu học bổng cụ thể mà mình hướng đến, sau đó có sự chuẩn bị kỹ càng, cải thiện những điểm yếu, phát huy tối đa các mặt mạnh của bản thân để có được một hồ sơ thật đẹp, sẵn sàng cạnh tranh cho những suất học bổng giá trị.
Bước 3: Nộp hồ sơ xin học bổng: theo dõi kỳ thời hạn mở và đóng nhận hồ sơ để nộp đúng thời gian quy định. Chuẩn bị giấy tờ bao gồm:
- Hồ sơ cá nhân cơ bản
- Học bạ/bảng điểm
- Bằng tốt nghiệp
- Chứng chỉ ngoại ngữ
- Giấy khen, chứng nhận các hoạt động ngoại khoá
Lưu ý: đối với các chương trình sau đại học, thời gian xét học bổng từ 6 tháng đến 1 năm, vì vậy các bạn nên sắp xếp thời gian hợp lí để kịp kì nhập học.
4. Tổng hợp danh sách học bổng du học Canada 2024 (Cập nhật liên tục)
HỌC BỔNG TRUNG HỌC
Tên trường | Vị trí (Bang) | Giá trị học bổng |
Urban International School – UIS | Ontario | 10% – 40% học phí |
Birmingham International College Canada – BICC | Ontario | 10% – 40% học phí 2,000 - 8,000 CAD |
William Academy | Ontario | 2.000 – 10.000 CAD |
Toronto International Academy – TIA | Ontario | 1.000 – 5.000 CAD |
Columbia International College – CIC | Ontario | 2.000 CAD |
Appleby College | Ontario | 10.000 CAD |
Willowdale High School | Ontario | 10% – 50% học phí |
Pickering College | Ontario | 7.500 – 25.000 CAD |
St. George’s School | British Columbia | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu |
St. John’s Academy Shawnigan Lake | British Columbia | 6.000 + 3.000 CAD |
Kingsway Academy | Ontario | 2.000 – 5.000 CAD |
School District 71 Comox Valley | British Columbia | 500 CAD |
Brookes Westshore | British Columbia | 2.500 CAD |
Shawnigan Lake School | British Columbia | 10.000 CAD |
Gordonstoun Nova Scotia | Nova Scotia | 10% – 100% học phí |
Trinity College School | Ontario | 100% (2 suất) |
Braemar College | Ontario | 1.000 CAD – 30% học phí |
Crescent School | Ontario | Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu |
Havergal College | Ontario | 5.000 CAD – 95% học phí |
Lakefield College School | Ontario | 30% học phí |
York School Toronto | Ontario | 5.000 – 20.000 CAD |
Bishop Strachan School | Ontario | 2.500 – 20.000 CAD |
Học bổng du học Canada trường TMS School | Ontario | 50% – 75% học phí |
St. Clement’s School | Ontario | 6.000 CAD |
Kells Academy | Quebec | 1.000 CAD – 3.000 CAD |
Albert College | Ontario | 5.000 CAD – 40.000 CAD |
Ashbury College | Ontario | <5% học phí |
Athol Murray College of Notre Dame | Sakaschewan | 1.000CAD – 6% học phí đầu vào. Học bổng tối đa 13.500 CAD cho học sinh nội trú |
Balmoral Hall School | Manitoba | Tối đa 50% học phí |
Bayview Glen School | Ontario | 2.000 CAD |
Branksome Hall | Ontario | 1.000 CAD – 8.500 CAD |
Học bổng du học Canada trường Elmwood School | Ontario | 5.000 CAD – 50% học phí |
Glenlyon Norfolk School | British Columbia | 5.000 CAD – 40% học phí |
Halifax Grammar School | Nova Scotia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
Hillfield Strathallan College | Ontario | 5.000 CAD – 7.000 CAD |
36 Trường Trung học Tư thục - British Columbia, Ontario, New Brunswich và Manitoba | 2,000 - 4,000 CAD |
HỌC BỔNG CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC
Tên trường | Vị trí (Bang) | Giá trị học bổng |
University of Waterloo | Ontario | 1.000 CAD – 10.000 CAD |
Ontario Technology University | Ontario | 1,000 CAD - 50,000 CAD |
Lakeland College | Alberta | 1.500 CAD – 3.500 CAD |
Red Deer College | Alberta | 1.000 CAD |
King’s University College | Ontario | 22.500 CAD – 44.000 CAD cho 4 năm đại học) |
Brock University | Ontario | 5.000CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm ĐH) |
Niagara College | Ontario | 500 CAD – 5.000 CAD |
Douglas College | British Columbia | 1.000 – 20.000CAD |
Fleming College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
Centennial College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
Cambrian College | Ontario | Miễn phí ghi danh |
Humber College | Ontario | 2.000 CAD |
York University | Ontario | 1.000 CAD – 16.000 CAD |
Emily Carr University of Art and Design | British Columbia | 2.000 CAD – 5.000 CAD |
Học bổng du học Canada trường Simon Fraser University | British Columbia | 3.500 CAD – 10.000 CAD |
Sprott Shaw College | British Columbia | 1.500 CAD – 4.000 CAD |
Thompson Rivers University | British Columbia | 500 CAD – 30.000 CAD |
The Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) | Alberta | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
Victoria University Canada | British Columbia | 10.000 CAD |
Carleton University | British Columbia | 4.000 CAD – 16.000 CAD |
Manitoba University | Manitoba | 1.000 CAD – 28.000 CAD |
Kwantlen Polytechnic University (KPU) | British Columbia | 1.000 CAD – 20.000 CAD |
Canada West University | British Columbia | 9.450 CAD – 18.900 CAD |
University of The Fraser Valley | British Columbia | 5.000 CAD – 20.000 CAD |
University of Alberta | Alberta | 5.000 CAD – 9.000 CAD |
University of British Columbia (UBC) | British Columbia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
The University of Calgary | Alberta | 5.000 CAD – 40.000 CAD |
The University of Winnipeg | Manitoba | 3.500 CAD – 5.000 CAD |
Keyano College | Alberta | 1.000 CAD |
Mount Royal University | Alberta | 500 CAD – 3.000 CAD |
Ambrose University | Alberta | 500 CAD – 50.000 CAD |
Alexander College | British Columbia | 1.250 CAD – 5.000 CAD |
Camosun College | British Columbia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
Trinity Wester University | British Columbia | 1.600 CAD – 7.200 CAD và 12.000 CAD/ 4 năm ĐH |
University of Northern British Columbia | British Columbia | Tối đa 10.000 CAD |
Booth University College | Manitoba | 2.000 CAD – 10.000 CAD |
Brandon University | Manitoba | 800 CAD – 2.000 CAD |
Canadian Mennonite University | Manitoba | 1.000 CAD – 3.000 CAD |
Crandall University | New Brunswick | 500 CAD – 2.000 CAD |
Kingswood University | New Brunswick | 1.000 CAD – 4.000 CAD |
Mount Allison University | New Brunswick | 4.000 CAD – 20.000 CAD |
St. Stephen’s University | New Brunswick | 500 CAD – 1.500 CAD |
St. Thomas University | New Brunswick | 11.000 CAD – 16.000 CAD |
University of New Brunswick | New Brunswick | 500 CAD – 52.000 CAD |
Memorial University of Newfoundland | Newfoundland | 4.400 CAD – 12.000 CAD |
Cape Breton University | Nova Scotia | 10.000 CAD – 30.000 CAD (cho 4 năm) |
Dalhousie University | Nova Scotia | 1.000 CAD – 24.000 CAD (cho 4 năm) |
Saint Mary’s University | Nova Scotia | 20.000 CAD – 36.000 CAD (cho 4 năm) |
Saint Francis Xavier University | Nova Scotia | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
University of King’s College | Nova Scotia | 2.000 CAD – 24.000 CAD |
Algoma University | Ontario | 2.000 CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm) |
Lakehead University | Ontario | 6.000 CAD – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
OCAD University | Ontario | 500 CAD – 5.000 CAD |
Queen’s University | Ontario | 1.500 CAD – 20.000 CAD |
Redeemer University | Ontario | 2.000 CAD – 8.000 CAD (cho 4 năm) |
Ryerson University | Ontario | 1.500 CAD – 10.000 CAD |
Saint Paul University | Ontario | 1.000 CAD – 10.000 CAD |
Seneca College | Ontario | 1.500 CAD – 4.000 CAD |
Trent University | Ontario | 1.000 CAD -10.000 CAD |
Tyndale University | Ontario | 1.000 CAD – 5.000 CAD |
University of Guelph | Ontario | 17.500 CAD – 20.500 CAD (cho 4 năm) |
University of Ontario Institute of Technology | Ontario | 1.000 CAD – 72.000 CAD (cho 4 năm) |
University of Ottawa | Ontario | 1.000 CAD – 30.000 CAD (cho 4 năm) |
University of Western Ontario | Ontario | 2.500 CAD – 8.000 CAD |
University of Windsor | Ontario | 1.000 CAD – 3.000 CAD |
University of PEI | Prince Edward Island | 500 CAD – 3.000 CAD |
Bishop’s University | Quebec | 500 CAD – 40.000 CAD (cho 4 năm) |
Concordia University | Quebec | 10.000 CAD – 28.000 CAD (cho 4 năm) |
McGill University | Quebec | 3.000 CAD – 12.000 CAD (cho 4 năm) |
University of Regina | Sakaschewan | 1.000 CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm) |
University of Saskatchewan | Sakaschewan | 1.000 CAD – 20.000 CAD |
Humber International Student Scholarships | Ontario | International Entrance giá trị CAD 2,000 Bachelor’s Degree Scholarships giá trị CAD 1,500 - 4,000 |
York University International Student Scholarships | Toronto | International Entrance Scholarship of Distinction Global Leader of Tomorrow Award for International Students International Circle of Scholar’s Scholarship University Academic Excellence Scholarships |
Carleton University Entrance Awards for International Students | CAD 4,000 - 16,000/năm | |
University of Calgary Graduate Awards | Graduate Student Scholarships Graduate Scholarship in Chemistry Vanier Canada Graduate Scholarships Alberta Innovates - Technology Futures | |
Western University (Ontario) | International President's Entrance Scholarships Admission Scholarships | |
University of Toronto | Lester B. Pearson International Scholarship Program University of Toronto Scholars Program President’s Scholars of Excellence Program | |
Vanier Canada Graduate Scholarships (Vanier CGS) | 166 suất học bổng giá trị lên đến CAD 50,000/năm |
*Danh sách sẽ liên tục được cập nhật
Học bổng chính là phần thưởng khen ngợi cho thành tích học tập xuất sắc của học sinh, vì vậy xác định săn học bổng thì các bạn học sinh cần phải chuẩn bị sẵn sàng một hồ sơ năng lực thật tốt trong vòng tối thiểu là 2 năm gần nhất trước khi bắt đầu thực hiện hồ sơ. Chúc các bạn đạt được những suất học bổng thật cao, xứng đáng với nỗ lực của cá nhân.
Hãy liên hệ ngay với chuyên viên tư vấn hoặc đăng ký tư vấn tại ĐÂY để được hỗ trợ nhanh nhất.
------------------------------------------------------------------------------- |
Là thành viên của tập đoàn Vietravel, Du học Vietravel có kinh nghiệm nhiều năm trong việc tổ chức trại hè quốc tế hàng năm, đem lại những chương trình du học ngắn hạn hấp dẫn. Du học Vietravel còn là đại diện tuyển sinh chính thức của nhiều trường đại học, cao đẳng uy tín, tự hào mang đến cho quý phụ huynh và các bạn học sinh chương trình du học trọn gói an tâm, đảm bảo:
- Tư vấn chuyên sâu, bài bản: Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ quý vị lựa chọn chương trình học phù hợp, đáp ứng nhu cầu và năng lực của học sinh.
- Hồ sơ xin học hoàn chỉnh: Du học Vietravel hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ xin học một cách nhanh chóng, chính xác, vừa vặn với background của từng cá nhân
- Dịch vụ hỗ trợ toàn diện:
- Hỗ trợ xin visa du học
- Hỗ trợ tìm chỗ ở, nhà ở cho học sinh
- Hỗ trợ định hướng nghề nghiệp
- Hỗ trợ kết nối với cộng đồng du học sinh Việt Nam tại các quốc gia
- Hỗ trợ giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình học tập và sinh hoạt
----------------------------------------------------------
VIETRAVEL ACADEMY - DU HỌC VIETRAVEL
Địa chỉ: 90A Nguyễn Thị Minh Khai, P. Võ Thị Sáu, Q. 3, TP.HCM - 36 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, quận 1
Hotline: 028 999 69069 - 093 890 8598
Email: sac@vietravel.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/Vietravel.SCC